Mê Linh Newcity (Minh Giang đầm Và giai đoạn 3)

Dự án Mê Linh Newcity (Minh Giang đầm Và giai đoạn 3) - Tiền Phong - Mê Linh - Hà Nội

Dự án Mê Linh Newcity thuộc Khu Vực đầu tư Khu đô thị Minh Giang Đầm Và: Xã Tiền Phong, Huyện Mê Linh, HÀ Nội . (Phía Bắc giáp ruộng trũng xã Tiền Phong, Phía Nam giáp Đầm Và, Phía Đông giáp dự án Làng Hoa Tiền Phong, Phía Tây giáp Quốc Lộ 32)Thông tin tổng quan Dự án Mê Linh Newcity ( Minh giang đầm Và giai đoạn 3)Chủ đầu tư: Công ty TNHH Minh Giang.Khu vực: Xã Tiền Phong, Huyện Mê Linh.Loại hình: Khu Đô thị.Tổng diện tích: 28.9ha.Tổng mức đầu tư: 217.9 tỷ đồng.

Khởi công: 2008

Dự kiến hoàn thành: 2014.

Trạng thái dự án: Làm xong hạ tầng.

Tình trạng bán hàng: Bán nhà liền kề, biệt thự giá gốc (giá gốc từ 6 – 12 triệu/m2).

Dự án bao gồm:

•Liền kề (Ký hiệu MG – K): -Diện tích từ 96 m2 – 104m2 – 110m2 – 113m2. Đường 11.5m, đường 27m.

-Giá gốc: 3tr/m2, 7.8tr/m2, 9tr/m2, 10.14tr/m2 tuỳ vào giai đoạn và vị trí của từng ô.

•Biệt thự song lập (Ký hiệu SL):

-Diện tích 184m2. Đường 11.5m, 27m.

•Biệt thự đơn lập (Ký hiệu DL):

-Diện tích từ 200m đến gần 400m.

* Các lô liền kề hiện tại đang giao dịch

– Đường 13,5m – diện tích 110m2

– Đường 11,5m – diện tích 113m2

-Đường 11,5m – diện tích 166m2 – 161m2 – 176m2 – 178m2- 195m2

*Tỷ lệ đóng: 30% – 15% – 15% -20% – 20% ( Mỗi đợt cách nhau 2 tháng).

Hiện tại CSHT dự án đã hoàn thiện được 70% đồng thời các căn Liền kề, Biệt thự đã đóng được 70 % – 80%. chủ đầu tư đang chuẩn bị cung cấp các mẫu thiết kế cho khách hàng lựa chọn để tiến hành xây thô.

Thông tin chi tiết: (Phía Bắc giáp ruộng trũng xã Tiền Phong, Phía Nam giáp Đầm Và Phía Đông giáp dự án Làng Hoa Tiền Phong Phía Tây giáp Quốc Lộ 32)

Tổng diện tích khoảng 28.9ha, chủ yếu là ruộng đất , canh tác sản lượng thấp.

Tổng vốn đầu tư : 217.9 tỷ đồng

I .QUY MÔ ĐẦU TƯ

Tổng diện tích đất trong phạm vi nghiên cứu :118.404m2,

Trong đó diện tích công trình xây dựng bao gồm :

+ 82 căn nhà thấp tầng, trung bình mỗi căn có diện tích từ 160 – 180m2,

+ 200 căn biệt thự song lập , trung bình mỗi căn có diện tích từ 200 – 300m2,

+ 126 căn biệt thự , trung bình mỗi căn có diện tích 350- 450m2,

– Đất xây dựng khu dịch vụ khu ở : 10.554m2 :

+ Diện tích xây dựng công trình : 3.166m2, tầng cao : 3 tầng

+ Diện tích sàn xây dựng : 9.499m2,

+ Diện tích khuân viên ngoài nhà :8.598m2,

– Đất xây dựng khu thể thao giải trí :9.144m2:

+ Bể bơi hình dục:120m2

+ 02 sân Tennis : 433m2

+Nhà phục vụ tennis : 60m2

+ Nhà thay quần áo phục vụ bể bơi : 60m2

+ Sân vườn thảm cỏ tiểu cảnh đường dạo : 31.405m2

+ Diện tích đất xây dựng công trình : 363m2, tầng cao 1 tầng

+ Diện tích sàn xây dựng : 363m2

+ Diện tích khuân viên sân chơi : 2.062m2

– Đất xây dựng công viên cây xanh: 28.637m2

– Đất giao thông (đất đường và giao thông tĩnh) : 97.171m2

– Đất hồ : 20.116m2 II . Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật

1. Giao thông:

+ Các tuyến giao thông được thiết kế theo tiêu chuẩn đô thị loại 1 : Tổng diện tích 291.674m2 được phân chia thành 02 loại cơ bản : Tuyến giao thông chính ( hay tuyến giao thông đô thị) và hệ thống tuyến giao thông nội bộ. Các tuyến được được thiết kế như sau:

+ Tuyến giao thông chính thiết kế rộng : 30m và 27m nằm dọc theo hành lang phía trên và hành lang bên trái của khu đất.

+ Các tuyến đường nội bộ nhóm và đường nhánh : thiết kế rộng 17.5m, 13.5m và 11.5m.

+ Cấp điện xây dựng các tuyến cáp ngầm 35 (22) KV để đảm bảo mỹ quan. Các trạm hạ áp được xây có hàng rào bao quanh. Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt :5KW/ hộ; Dịch vụ khu nhà ở: 60W/sàn; Chiếu sáng và trang trí đường phố :20KW/km;

+ Nhà điều hành

+ Nhà trẻ :30W/m2 sàn; Điện chiếu sáng dùng cao áp Natri, được tách riêng với lưới điện sinh hoạt.

+ Cấp nước : Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt :130L/người/ngày đêm, cấp cho công trình công cộng 45m3/ha/ngày đêm.

+ Nước thải từ các biệt thự được sử lý sơ bộ bằng bể tự hoại rồi thải vào rãnh xây kín, sau đó qua các giếng thu vào mạng lưới thoát nước thải. Tiêu chuẩn tính cho thoát nước bẩn: sinh hoạt 120L/người/ngày đêm; công cộng 46m3/ha/ngày đêm. + Rác thải sinh hoạt : Bố trí các điểm thu gom tại các khu chức năng, khu công cộng rồi vận chuyển bằng xe ép rác đến khu sử lý chung. Tiêu chuẩn tính toán: 0.9kg/người/ngày đêm.

 
Các thành phố lân cận:
Toạ độ:   21°8’17″N   105°45’48″E

Sau nhiều dự án trọng điểm được đầu tư tại khu vực Đông Anh, Dự án Mê Linh Newcity là dự án trọng điểm mà Huyện Mê Linh quan tâm vì nó là cửa ngõ nối liện huyện với các quận nội thành. Bên cạnh đó toàn bộ các dự án khác đã được Quy hoạch tương lại xây dựng đối diện Mê Linh Newcity thành một khu đô thị lớn tại Mê Linh – Đông Anh. Khi quỹ đất nội đô không con nhiều, Niềm tin vào nhà chung cư bị giảm thì, thị trường đầu tư bất động sản hướng tới đó là đất nền. Và với chính sách mới của Huyện Mê Linh, Mê Linh New city sẽ là điểm sáng của các nhà đầu tư bất động sản Hà Nội năm 2020

Mặt bằng dự án Mê Linh Newcity -Tiền Phong - Mê Linh - Hà Nội
Mặt bằng dự án Mê Linh Newcity -Tiền Phong - Mê Linh - Hà Nội

Bảng báo giá đất dự án khu đô thị Mê Linh Newcity ( Minh giang đầm Và giai đoạn 3)

BẢNG GIÁ MÊ LINH NEW CITY

 
STT
Dãy Mã nhà
Diện tích
(m2)
Hướng nhà ĐƠN GIÁ Vị trí
1 SL03 SL03-18 256 Nam 17,977,023 Góc
2 SL03-19 253 Nam 16,978,022  
3 SL03-20 253 Nam 16,978,022  
4 SL03-21 253 Nam 16,978,022  
5 SL03-22 253 Nam 16,978,022  
6 SL03-23 242 Nam 16,978,022  
7 SL03-24 242 Nam 16,978,022  
8 SL03-25 242 Nam 16,978,022  
9 SL03-26 242 Nam 16,978,022  
10 SL03-27 253 Nam 16,978,022  
11 SL03-28 253 Nam 16,978,022  
12 SL03-29 253 Nam 16,978,022  
13 SL03-30 253 Nam 16,978,022  
14 SL03-31 253 Nam 16,978,022  
15 SL03-32 253 Nam 16,978,022  
16 SL03-33 253 Nam 16,978,022  
17 SL03-34 256 Nam 17,977,023 Góc
18 SL04 SL04-01 194 Bắc 17,972,028 Góc
19 SL04-02 183 Bắc 16,973,027  
20 SL04-03 183 Bắc 16,973,027  
21 SL04-04 183 Bắc 16,973,027  
22 SL04-05 183 Bắc 16,973,027  
23 SL04-06 183 Bắc 16,973,027  
24 SL04-07 183 Bắc 16,973,027  
25 SL04-08 183 Bắc 16,973,027  
26 SL04-09 183 Bắc 16,973,027  
27 SL04-10 183 Bắc 16,973,027  
28 SL04-11 183 Bắc 16,973,027  
29 SL04-12 183 Bắc 16,973,027  
30 SL04-13 183 Bắc 16,973,027  
31 SL04-14 183 Bắc 16,973,027  
32 SL04-15 183 Bắc 16,973,027  
33 SL04-16 194.1 Bắc 17,972,028 Góc
34 SL04-17 170.1 Nam 17,972,028 Góc
35 SL04-18 183 Nam 16,973,027  
36 SL04-19 183 Nam 16,973,027  
37 SL04-20 183 Nam 16,973,027  
38 SL04-21 183 Nam 16,973,027  
39 SL04-22 183 Nam 16,973,027  
40 SL04-23 183 Nam 16,973,027  
41 SL04-24 183 Nam 16,973,027  
42 SL04-25 183 Nam 16,973,027  
43 SL04-26 183 Nam 16,973,027  
44 SL04-27 183 Nam 16,973,027  
45 SL04-28 183 Nam 16,973,027  
46 SL04-29 183 Nam 16,973,027  
47 SL04-30 183 Nam 16,973,027  
48 SL04-31 183 Nam 16,973,027  
49 SL04-32 194.1 Nam 17,972,028 Góc
50 LK02 LK02-23 136   17,982,018  
51 LK02-24 136   17,982,018  
52 LK02-25 136   17,982,018  
53 LK02-36 136   17,982,018  
54 LK02-37 110.5   17,982,018  
55 LK02-38 110.5   17,982,018  
56 LK02-39 110.5   17,982,018  
57 LK02-40 110.5   17,982,018  
58 LK02-41 110.5   17,982,018  
60 LK02-42 147.8   17,982,018  

Để cập nhật BẢNG GIÁ MÊ LINH NEW CITY mới nhất vui lòng gọi miễn phí 0932.32.32.sáu bẩy

Tiến độ thanh toán dự án Mê Linh Newcity

Đặt cọc 100Tr

Đợt 1: Thanh toán 35% sau 7 ngày

Đợt 2: Thanh toán 25% sau 45 ngày

Đợt 3: Thanh toán 20% sau 90 ngày

Đợt 4: Thanh toán 15% sau 135 ngày

Đợt 5: Thanh toán 5% sau khi nhận sổ đỏ

Bình luận
Có thể bạn quan tâm
Vinhomes Central Park
Vinhomes Trần Duy Hưng
Vinhomes Gardenia
Vinhomes Dragon Bay
Chung cư An Bình City
Chung cư ia20 ciputra
SUNSHINE HELIOS CIPUTRA
Sunshine City